藝 - nghệ
六藝 lục nghệ

Từ điển trích dẫn

1. Sáu tài nghề trong nền giáo dục thời xưa gồm: lễ, nhạc, bắn cung, cưỡi ngựa, viết chữ và toán pháp ("lễ, nhạc, xạ, ngự, thư, số" , , , , , ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáu tài nghề mài con trai thời xưa phải học, gồm: Lễ, nhạc, xạ ( bắn cung ), ngự ( cưỡi ngựa ), thư ( viết chữ cho đẹp ) và số ( toán pháp ).

▸ Từng từ:
善藝 thiện nghệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giỏi trong nghề của mình.

▸ Từng từ:
園藝 viên nghệ

viên nghệ

phồn thể

Từ điển phổ thông

nghề làm vườn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghề làm vườn.

▸ Từng từ:
工藝 công nghệ

công nghệ

phồn thể

Từ điển phổ thông

công nghệ

Từ điển trích dẫn

1. Nghề chân tay, thủ nghệ.
2. Chỉ phương pháp, kĩ thuật... đem nguyên liệu hoặc bán thành phẩm biến chế thành sản phẩm. ◎ Như: "sáng tạo tân công nghệ, chế tạo tân sản phẩm" , sáng tạo phương pháp mới, kĩ thuật mới..., chế tạo sản phẩm mới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghề làm thợ, nghề chân tay.

▸ Từng từ:
手藝 thủ nghệ

thủ nghệ

phồn thể

Từ điển phổ thông

thủ công, kỹ nghệ, tài nghệ

Từ điển trích dẫn

1. Tay nghề, thủ công, tài nghệ. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Nhất thủ hảo thủ nghệ, hựu hội tả tác, hựu hội thứ tú" , , (Quyển tam tứ).

▸ Từng từ:
才藝 tài nghệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự giỏi giang về một ngành hoạt động nào.

▸ Từng từ:
技藝 kĩ nghệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài giỏi về các nghề khéo léo — Nghề cần đến tài khéo léo — Ngày nay ta hiểu là những nghề sản xuất dùng tới máy móc.

▸ Từng từ:
文藝 văn nghệ

văn nghệ

phồn thể

Từ điển phổ thông

văn nghệ, văn học nghệ thuật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tài khéo về văn chương — Chỉ chung những sinh hoạt phục vụ cái hay cái đẹp, tức văn học và nghệ thuật.

▸ Từng từ:
末藝 mạt nghệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghề nghệp tạm bợ, không phải nghề căn bản — Nghề nghiệp thấp hèn.

▸ Từng từ:
武藝 vũ nghệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghề võ, chỉ chung thuật dùng chân tay và binh khí để thắng kẻ khác.

▸ Từng từ:
百藝 bách nghệ

Từ điển trích dẫn

1. Các loại nghề nghiệp. ◇Ấu học quỳnh lâm : "Kì kĩ tự vô ích ư nhân, nhi bách nghệ tắc hữu tế ư dụng" , (Kĩ nghệ loại ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trăm nghề.

▸ Từng từ:
美藝 mĩ nghệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghề nghiệp thiên về cái đẹp.

▸ Từng từ:
色藝 sắc nghệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ vẻ đẹp của mặt và tài năng. Cũng như: Sắc tài.

▸ Từng từ:
薄藝 bạc nghệ

Từ điển trích dẫn

1. Nghề nhỏ mọn. ◎ Như: (ngạn ngữ) "lương điền vạn khoảnh, bất như bạc nghệ tùy thân" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghề nhỏ mọn.

▸ Từng từ:
藝業 nghệ nghiệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc làm lâu dài nuôi sống mình.

▸ Từng từ:
藝術 nghệ thuật

nghệ thuật

phồn thể

Từ điển phổ thông

nghệ thuật

Từ điển trích dẫn

1. Phiếm chỉ các thứ kĩ năng kĩ thuật về "lục nghệ" (gồm: lễ, nhạc, bắn cung, cưỡi ngựa, viết chữ và toán pháp) và "thuật số" (nghiên cứu âm dương ngũ hành, phương pháp suy đoán mệnh vận cát hung).
2. Riêng chỉ bộ môn nghiên cứu kinh thư, cổ văn...
3. Chỉ chung những bộ môn mĩ thuật như văn học, hội họa, điêu khắc, âm nhạc, hí kịch, điện ảnh, kiến trúc...
4. Chỉ phương thức, phương pháp có tính sáng tạo.
5. Hình dáng đặc biệt đẹp mắt, nội dung phong phú. ◇ Tiêu Quân : "Giá tự tả đắc nghệ thuật cực liễu" (, Đệ bát chương).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những việc làm chuyên môn, đòi hỏi sự giỏi giang khéo léo, nhắm tới cái đẹp.

▸ Từng từ:
多才多藝 đa tài đa nghệ

Từ điển trích dẫn

1. Nhiều khả năng tài nghệ. § Cũng viết là .

▸ Từng từ: