ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
蔭 - âm, ấm
蔭生 ấm sinh
Từ điển trích dẫn
1. Người được nhận chức quan, không phải qua sát hạch, mà nhờ đời cha ông có công huân hoặc làm quan to. ◇ Phụ bộc nhàn đàm 負曝閑談: "(Hoa Lâm) thiếu niên thì do nhất phẩm ấm sanh xuất thân, hiện nhậm Lễ bộ thượng thư" (華林)少年時由一品蔭生出身, 現任禮部尚書 (Đệ nhị ngũ hồi 第二五回).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 蔭 生
蔭補 ấm bổ
Từ điển trích dẫn
1. Thời xưa, con cháu nhờ tổ tiên có công huân mà được bổ chức quan. ◇ Tục tư trị thông giám 續資治通鑒: "Chiếu canh ấm bổ pháp: Trưởng tử bất hạn niên, dư tử tôn niên quá thập ngũ, đệ điệt niên quá nhị thập nãi đắc ấm" 詔更蔭補法: 長子不限年, 餘子孫年過十五, 弟姪年過二十乃得蔭 (Tống Nhân Tông khánh lịch tam niên 宋仁宗慶曆三年).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhờ ông cha có công lao mà mình được bổ làm quan, chớ không phải vì đậu đạt.
▸ Từng từ: 蔭 補