蔭 - âm, ấm
樛蔭 cù ấm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bóng mát của cây Cù, chỉ sự che chở của người vợ lớn đối với người vợ bé.

▸ Từng từ:
樾蔭 việt ấm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bóng mát của cây — Chỉ sự che chở giúp đỡ mà người khác dành cho mình.

▸ Từng từ:
蔭子 ấm tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con quan, được hưởng công lao của cha. Ta thường gọi là cậu Ấm là vậy.

▸ Từng từ:
蔭授 ấm thụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Được quan trao chức chỉ vì cha ông có công lao với triều đình, chứ không phải đậu đạt.

▸ Từng từ:
蔭生 ấm sinh

ấm sinh

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Người được nhận chức quan, không phải qua sát hạch, mà nhờ đời cha ông có công huân hoặc làm quan to. ◇ Phụ bộc nhàn đàm : "(Hoa Lâm) thiếu niên thì do nhất phẩm ấm sanh xuất thân, hiện nhậm Lễ bộ thượng thư" (), (Đệ nhị ngũ hồi ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Ấm sinh .

▸ Từng từ:
蔭補 ấm bổ

Từ điển trích dẫn

1. Thời xưa, con cháu nhờ tổ tiên có công huân mà được bổ chức quan. ◇ Tục tư trị thông giám : "Chiếu canh ấm bổ pháp: Trưởng tử bất hạn niên, dư tử tôn niên quá thập ngũ, đệ điệt niên quá nhị thập nãi đắc ấm" : , , (Tống Nhân Tông khánh lịch tam niên ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhờ ông cha có công lao mà mình được bổ làm quan, chớ không phải vì đậu đạt.

▸ Từng từ:
襲蔭 tập ấm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ việc con cháu các quan được hưởng chức tước của ông cha.

▸ Từng từ:
遺蔭 di ấm

Từ điển trích dẫn

1. Sự che chở, giúp đỡ của tổ tiên. ◇ Thẩm Thụ Tiên : "Đa lại tổ tông di ấm, đắc lưu mãi mại sanh nhai" , (Tam nguyên kí , Thác môi ).

▸ Từng từ: