莽 - mãng
伏莽 phục mãng

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên nghĩa là quân đội ẩn núp trong bụi rậm. Người đời sau dùng chỉ trộm cướp ẩn núp. ☆ Tương tự: "đạo phỉ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ẩn núp trong bụi rậm. Chỉ kẻ trộm cướp.

▸ Từng từ:
莽莽 mãng mãng

Từ điển trích dẫn

1. Rậm rạp, tốt tươi (cây cỏ). ◇ Khuất Nguyên : "Thao thao mạnh hạ hề, Thảo mộc mãng mãng" , (Cửu chương , Hoài sa ) Bừng bừng đầu mùa hạ, Cây cỏ mọc um tùm xanh tươi.
2. Mênh mông, bao la. ◇ Đỗ Phủ : "Mãng mãng vạn vô san" (Tần Châu tạp thi ) Bao la tuyệt không có một ngọn núi.

▸ Từng từ:
莽蒼 mãng thưởng

Từ điển trích dẫn

1. Cảnh sắc bao la xanh tươi ở ngoài đồng. ◇ Trang Tử : "Thích mãng thưởng giả tam xan nhi phản, phúc do quả nhiên" , (Tiêu dao du ) Kẻ ra ngoài đồng miếu, ăn ba bữa trở về, bụng còn phinh phích.

▸ Từng từ:
魯莽 lỗ mãng

lỗ mãng

phồn thể

Từ điển phổ thông

cẩu thả khinh xuất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngu dốt thô tục, ăn nói hành động cộc cằn.

▸ Từng từ:
鲁莽 lỗ mãng

lỗ mãng

giản thể

Từ điển phổ thông

cẩu thả khinh xuất

▸ Từng từ:
鹵莽 lỗ mãng

lỗ mãng

phồn thể

Từ điển phổ thông

cẩu thả khinh xuất

▸ Từng từ: