茸 - nhung, nhĩ, nhũng
蓬茸 bồng nhung

Từ điển trích dẫn

1. Vẻ tươi tốt của thảo mộc.
2. Tạp loạn, rối bù. ◇ Quách Mạt Nhược : "(Ngư phủ) đầu phát bồng nhung, tu nhiêm mãn giáp" (), 滿 (Tinh không , Cô trúc quân chi nhị tử ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ tươi tốt của thảo mộc.

▸ Từng từ:
闒茸 tháp nhũng

tháp nhũng

phồn thể

Từ điển phổ thông

hèn hạ

▸ Từng từ:
阘茸 tháp nhũng

tháp nhũng

giản thể

Từ điển phổ thông

hèn hạ

▸ Từng từ: