茅 - mao
白茅 bạch mao

Từ điển trích dẫn

1. Cây loài cỏ, rễ ngọt, dùng làm thuốc. § Tục gọi là "ti mao" .

▸ Từng từ:
茅屋 mao ốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà ở, mái lợp tranh. Như Mao lư .

▸ Từng từ:
茅店 mao điếm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chòi tranh.

▸ Từng từ:
茅庵 mao am

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lều tranh.

▸ Từng từ:
茅廬 mao lư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà tranh.

▸ Từng từ:
茅舍 mao xá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Mao lư , Mao ốc .

▸ Từng từ:
藑茅 quỳnh mao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cỏ.

▸ Từng từ:
香茅 hương mao

Từ điển trích dẫn

1. Cây sả (lat. Cymbopogon).

▸ Từng từ: