與 - dư, dữ, dự
參與 tham dữ

tham dữ

phồn thể

Từ điển phổ thông

tham gia vào

Từ điển trích dẫn

1. Dự vào, tham gia. ◎ Như: "tham dự quân sự" , "tham dự kế mưu" .

▸ Từng từ:
干與 can dự

Từ điển trích dẫn

1. § Xem "can dự" .

▸ Từng từ:
授與 thụ dữ

thụ dữ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cấp, phong, ban, trao

▸ Từng từ:
䛳與 yểm dữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che chở giấu diếm cho nhau. Về hùa với nhau.

▸ Từng từ:
與件 dữ kiện

Từ điển trích dẫn

1. Luận cứ, sự thật dùng làm luận cứ, điều kiện đã biết. § Khái niệm dùng trong tiếng Nhật (tiếng Anh: postulate, given conditions, data).

▸ Từng từ:
與其 dữ kì

Từ điển trích dẫn

1. (Liên từ) Biểu thị so sánh (lợi hại, được mất) giữa hai sự việc hoặc hai loại tình huống, để mà chọn lựa, lấy hay bỏ. ◇ Luận Ngữ : "Lễ, dữ kì xa dã, ninh kiệm" , , (Bát dật ) Lễ, mà quá xa xỉ, thà rằng kiệm ước (còn hơn).

▸ Từng từ:
與道 dữ đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên tự của Phạm Quý Thích, danh sĩ thời Nguyễn sơ. Xem tiểu sử ở vần Thích.

▸ Từng từ:
贈與 tặng dữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho biếu.

▸ Từng từ:
黨與 đảng dữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người cùng phe nhóm với mình.

▸ Từng từ:
與虎謀皮 dữ hổ mưu bì

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng nói là "dữ hồ mưu bì" . Tỉ dụ mưu tính sự việc có hại cho quyền lợi quan trọng của đối phương, rốt cuộc khó thành công. ◎ Như: "tha tài đại thế đại, kiêm chi âm hiểm tàn bạo, yếu tha nhượng bộ, vô dị ư dữ hổ mưu bì" , , , .

▸ Từng từ:
皇越地與志 hoàng việt địa dư chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ sách chép địa lí nước ta của Phan Huy Chú, học giả thời Minh Mệnh nhà Nguyễn.

▸ Từng từ:
大不列顛與北愛爾蘭聯 đại bất liệt điên dữ bắc ái nhĩ lan

Từ điển trích dẫn

1. "Đại Bất Liệt Điên dữ bắc Ái Nhĩ Lan liên hợp vương quốc" (The United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland). Thường gọi là "Anh Quốc" .

▸ Từng từ: