舅 - cữu
伯舅 bá cữu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi người anh của mẹ — Tiếng vua thiên tử gọi các vua chư hầu thời cổ.

▸ Từng từ:
國舅 quốc cữu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cha vợ của vua — » Muốn thăm Quốc cựu ( cữu ) sợ Tôn Quyền phục binh « ( Câu hát ) — Anh em trai của Hoàng hậu.

▸ Từng từ:
外舅 ngoại cữu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cha vợ. Như Nhạc phụ.

▸ Từng từ:
從舅 tòng cữu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người cậu họ ( anh em họ của mẹ ).

▸ Từng từ:
舅姑 cữu cô

Từ điển trích dẫn

1. Cha mẹ chồng. ◇ Chu Khánh Dư : "Động phòng tạc dạ đình hồng chúc, Đãi hiểu đường tiền bái cữu cô" , (Cận thí thượng trương tịch thủy bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cha chồng và mẹ chồng.

▸ Từng từ:
舅嫂 cữu tẩu

Từ điển trích dẫn

1. Chồng gọi người vợ của anh em vợ mình là "cữu tẩu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng người chồng gọi vợ của anh em trai của vợ mình.

▸ Từng từ:
舅子 cữu tử

Từ điển trích dẫn

1. Con của cậu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con của cậu, tức anh em cô cậu con cô cậu với mình.

▸ Từng từ:
舅母 cữu mẫu

Từ điển trích dẫn

1. (1) Mợ. (2) Bác gái (ngoại). § Cũng gọi là "cữu ma" .

▸ Từng từ:
舅父 cữu phụ

Từ điển trích dẫn

1. Cậu, tức anh em trai của mẹ. § Tục gọi là "mẫu cữu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cậu, tức anh em trai của mẹ. Vì coi cậu như cha mẹ nên mới gọi là Cữu phụ.

▸ Từng từ:
舅甥 cữu sanh

Từ điển trích dẫn

1. Cậu và cháu.
2. Ông gia và con rể.

▸ Từng từ: