縣 - huyền, huyện
知縣 tri huyện

Từ điển trích dẫn

1. Chức quan cai quản một huyện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị quan đứng đầu một huyện.

▸ Từng từ:
縣丞 huyện thừa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan ở dưới quan huyện, giúp việc quan huyện.

▸ Từng từ:
縣令 huyện lệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông quan đứng đầu một huyện.

▸ Từng từ:
縣佐 huyện tá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan nhỏ, chức Lại, giúp việc cho quan huyện, cũng gọi là huyện lại.

▸ Từng từ:
縣官 huyện quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Huyện doãn , Huyện lệnh .

▸ Từng từ:
縣尉 huyện úy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan võ, nắm giữ binh quyền trong huyện.

▸ Từng từ:
縣尹 huyện doãn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông quan coi một huyện.

▸ Từng từ:
縣轄 huyện hạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Địa phận một huyện.

▸ Từng từ:
郡縣 quận huyện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hai đơn vị hành chánh trong nước. Chỉ chung lĩnh thổ đất nước.

▸ Từng từ:
神州赤縣 thần châu xích huyện

Từ điển trích dẫn

1. Thời Chiến quốc, "Trâu Diễn" người nước Tề gọi đất "Hoa Hạ" là "thần châu xích huyện" . Sau thành tên gọi khác của "Trung Quốc" .

▸ Từng từ: