緩 - hoãn
停緩 đình hoãn

Từ điển trích dẫn

1. Ngừng lại, hoãn lại không tiến hành.
2. Đình trệ, chậm trễ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngừng lại, dời lại tới lúc khác.

▸ Từng từ:
和緩 hòa hoãn

Từ điển trích dẫn

1. Gọi chung hai nhà lương y "Hòa" và "Hoãn" (nước Tần thời Xuân Thu).
2. Ôn hòa thư hoãn.
3. Làm cho tình thế đương căng thẳng trở thành êm dịu thong thả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Êm đềm không còn căng thẳng.

▸ Từng từ:
嘽緩 siển hoãn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thong thả. Chậm chạp.

▸ Từng từ:
展緩 triển hoãn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chậm lại, dời lại lúc khác.

▸ Từng từ:
延緩 duyên hoãn

duyên hoãn

phồn thể

Từ điển phổ thông

trì hoãn, chậm lại, trễ lại

▸ Từng từ:
緩兵 hoãn binh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dời việc tiến đánh lại lúc khác. Chưa đánh vội, để còn tính toán.

▸ Từng từ:
緩刑 hoãn hình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự trừng phạt còn để đó, chưa vội thi hành, tức án treo.

▸ Từng từ:
蹇緩 kiển hoãn

Từ điển trích dẫn

1. Đi chậm chạp. ◇ Liêu trai chí dị : "Tịch cố kiển hoãn, hành sổ bộ, triếp khế lộ trắc" , , (Tịch Phương Bình ) Tịch (Phương Bình) cố ý đi chậm chạp, đi vài bước lại nghỉ bên đường.

▸ Từng từ:
遲緩 trì hoãn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chậm chạp, kéo dài thời gian.

▸ Từng từ:
闡緩 xiển hoãn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chậm rãi, khoan thai.

▸ Từng từ: