絶 - tuyệt
五絶 ngũ tuyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thể thơ Đường luật, một bài có bốn câu, mỗi câu có năm chữ.

▸ Từng từ:
冠絶 quán tuyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt lên trên hết. Giỏi hơn hết.

▸ Từng từ:
卓絶 trác tuyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cực cao đẹp.

▸ Từng từ:
四絶 tứ tuyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thể thơ Đường luật, có bốn câu, không đối.

▸ Từng từ:
廢絶 phế tuyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ hẳn, dứt hẳn.

▸ Từng từ:
決絶 quyết tuyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắt đứt liên hệ một cách dứt khoát.

▸ Từng từ:
絶世 tuyệt thế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơn hết trên đời. Hát nói của Cao Bá Quát: » Bắc phương hữu giai nhân, tuyệt thế nhi độc lập « ( phương bắc có người đẹp, hơn hết trên đời mà đứng một mình ).

▸ Từng từ:
絶交 tuyệt giao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắt đứt mối liên lạc bạn bè.

▸ Từng từ:
絶代 tuyệt đại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơn hết trong đời — Đời rất xa xưa.

▸ Từng từ:
絶倫 tuyệt luân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt lên trên hết.

▸ Từng từ:
絶句 tuyệt cú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài thơ Đường luật có 4 câu. Cũng gọi là Tứ tuyệt — Bài văn, câu thơ cực hay.

▸ Từng từ:
絶命 tuyệt mệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chết. Cắt đứt cuộc sống.

▸ Từng từ:
絶嗣 tuyệt tự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không có con cháu nối dõi dòng họ.

▸ Từng từ:
絶塵 tuyệt trần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tuyệt thế .

▸ Từng từ:
絶墨 tuyệt mặc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tuyệt bút .

▸ Từng từ:
絶好 tuyệt hảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cực tốt.

▸ Từng từ:
絶妙 tuyệt diệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cực hay cực khéo. Đoạn trường tân thanh : » Nên câu tuyệt diệu ngụ trong tính tình «.

▸ Từng từ:
絶學 tuyệt học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái học đạt tới mức cao nhất — Cái học đã mất, không còn truyền lại nữa.

▸ Từng từ:
絶對 tuyệt đối

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một mình không có gì để so sánh.

▸ Từng từ:
絶旳 tuyệt đích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ cuối cùng cao nhất.

▸ Từng từ:
絶望 tuyệt vọng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không còn trông mong gì nữa.

▸ Từng từ:
絶滅 tuyệt diệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mất hẳn không còn gì.

▸ Từng từ:
絶然 tuyệt nhiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhất định, chắc chắn, không cần ngờ, so sánh gì — Hoàn toàn không có gì.

▸ Từng từ:
絶筆 tuyệt bút

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài văn bài thơ cực hay. Bức tranh cực đẹp — Bài văn, cuốn sách viết trước khi chết. Đoạn trường tân thanh : » Một thiên tuyệt bút gọi là để sau «.

▸ Từng từ:
絶糧 tuyệt lương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hết đồ ăn. Truyện Lục Vân Tiên : » Bị vi Tống Vệ Khuông Trần tuyệt lương «.

▸ Từng từ:
絶色 tuyệt sắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ đẹp hơn hết, không ai sánh kịp.

▸ Từng từ:
絶迹 tuyệt tích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng hoang vắng, không dấu chân người — Mất hẳn dấu vết, không thấy đâu nữa.

▸ Từng từ:
絶食 tuyệt thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhịn ăn.

▸ Từng từ:
謝絶 tạ tuyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dứt bỏ hẳn người nào, không còn dính dấp gì.

▸ Từng từ:
超絶 siêu tuyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt cao hẳn lên.

▸ Từng từ:
踔絶 xước tuyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cực cao xa.

▸ Từng từ: