糧 - lương
兵糧 binh lương

Từ điển trích dẫn

1. Các vật dùng trong quân. ◇ Tam quốc chí : "Dĩ binh lương cấp (Tào) Hưu, Hưu quân nãi chấn" (), (Giả quỳ truyện ) Đem quân lương cấp cho (Tào) Hưu, binh của Hưu liền hăng hái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ ăn cho lính.

▸ Từng từ:
口糧 khẩu lương

Từ điển trích dẫn

1. Phần ăn chia theo từng người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần ăn chia theo từng người.

▸ Từng từ:
屯糧 đồn lương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cất chứa đồ ăn cho lính dùng dần.

▸ Từng từ:
月糧 nguyệt lương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số thực phẩm dùng hàng tháng — Chỉ tiền công lĩnh hàng tháng.

▸ Từng từ:
糧俸 lương bổng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gạo và tiền hàng tháng cấp cho quan lại — Nay hiểu là số tiền hàng tháng trả cho việc làm và phụ cấp của công tư chức.

▸ Từng từ:
糧草 lương thảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thóc gạo cho lính ăn, cỏ cho ngựa ăn. Chỉ chung thực phẩm dùng cho quân đội.

▸ Từng từ:
糧食 lương thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung thóc gạo để ăn.

▸ Từng từ:
糧餉 lương hướng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gạo thóc thực phẩm dùng để nuôi quân lính — Nay hiểu như nghĩa thứ nhì của từ Lương bổng .

▸ Từng từ:
給糧 cấp lương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem đồ ăn đến cho.

▸ Từng từ:
絶糧 tuyệt lương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hết đồ ăn. Truyện Lục Vân Tiên : » Bị vi Tống Vệ Khuông Trần tuyệt lương «.

▸ Từng từ:
芻糧 sô lương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cỏ cho ngựa và đồ ăn cho binh lính. Chỉ chung lương thực dùng trong quân đội.

▸ Từng từ:
貯糧 trữ lương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cất chứa đồ ăn — Đồ ăn để dành dụm.

▸ Từng từ:
載糧 tải lương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chở lúa gạo đồ ăn từ nơi này tới nơi khác.

▸ Từng từ:
運糧 vận lương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chở thóc gạo đồ ăn tới cho quân lính.

▸ Từng từ:
饋貧糧 quỹ bần lương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ sự cần thiết của học vấn, cũng như đồ ăn đem cho người nghèo vậy.

▸ Từng từ: