糖 - đường
乳糖 nhũ đường

Từ điển trích dẫn

1. Chất ngọt trong sữa (tiếng Pháp: lactose).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất ngọt trong sữa, tức chất ( Lactose ).

▸ Từng từ:
冰糖 băng đường

băng đường

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đường phèn

Từ điển trích dẫn

1. Đường phèn. § Đường đóng cục để ăn, trong suốt hoặc nửa trong suốt, dùng đường trắng hoặc đỏ nấu chảy, kết tinh thành. Ngày xưa gọi là "thạch mật" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lạnh, tức đường phèn ( sucre candit ).

▸ Từng từ:
方糖 phương đường

phương đường

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đường viên

▸ Từng từ:
棒糖 bổng đường

bổng đường

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kẹo mút, kẹo que

▸ Từng từ:
白糖 bạch đường

bạch đường

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đường kính, đường trắng

▸ Từng từ:
砂糖 sa đường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại đường mía hạt rất to.

▸ Từng từ:
糖尿 đường niếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bệnh, tức bệnh đái đường, trong nước tiểu có chất đường.

▸ Từng từ: 尿
糖汁 đường trấp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước đường. Cũng gọi là Đường tương.

▸ Từng từ: