粥 - chúc, dục
粥粥 chúc chúc

Từ điển trích dẫn

1. Nhu nhược, nhút nhát, khiêm nhường. ◇ Lễ kí : "Kì nan tiến nhi dị thối dã, chúc chúc nhược vô năng dã" 退, (Nho hạnh ).
2. Dáng kính sợ. ◇ Hán Thư : "Chúc chúc âm tống, tế tề nhân tình" , (Lễ nhạc chí ).
3. (Trạng thanh) Hình dung tiếng gà gọi nhau: cục cục, cục tác. ◇ Hàn Dũ : "Tùy phi tùy trác, Quần thư chúc chúc" , (Trĩ triêu phi thao ).

▸ Từng từ:
一鍋粥 nhất oa chúc

Từ điển trích dẫn

1. Loạn xà ngầu, tùm lum tà la, lung tung. ◇ Thủy Vận Hiến : "Phó Liên San hòa Lương Hữu Hán cương cương tẩu tiến bạn công thất, tựu chỉ kiến viện nội viện ngoại, lâu thượng lâu hạ, sảo thành liễu nhất oa chúc" , , , (Họa khởi tiêu tường ).

▸ Từng từ:
粥飯僧 chúc phạn tăng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị tăng chỉ ăn, hại cơm cháo chứ chẳng tu hành gì.

▸ Từng từ: