粗 - thô, thố
疏粗 sơ thô

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kém cỏi vụng về. Bài Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Tôi nay: Hổ mình thiển lậu — Dại trí sơ thô «.

▸ Từng từ:
粗俗 thô tục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vụng về quê kệch — Ta còn hiểu là xấu xa.

▸ Từng từ:
粗暴 thô bạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cục cằn bặm trợn, không giữ ý tứ nhẹ nhàng.

▸ Từng từ:
粗淺 thô thiển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vụng về nông cạn. Vụng và kém.

▸ Từng từ:
粗鄙 thô bỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quê mùa kém cỏi — Xấu xa đáng khinh.

▸ Từng từ:
粗魯 thô lỗ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vụng về xấu xí.

▸ Từng từ: