hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
粗 ▸ từ ghép
粗 - thô, thố
疏粗
sơ thô
疏粗
sơ thô
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kém cỏi vụng về. Bài Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Tôi nay: Hổ mình thiển lậu — Dại trí sơ thô «.
▸ Từng từ:
疏
粗
粗俗
thô tục
粗俗
thô tục
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vụng về quê kệch — Ta còn hiểu là xấu xa.
▸ Từng từ:
粗
俗
粗暴
thô bạo
粗暴
thô bạo
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cục cằn bặm trợn, không giữ ý tứ nhẹ nhàng.
▸ Từng từ:
粗
暴
粗淺
thô thiển
粗淺
thô thiển
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vụng về nông cạn. Vụng và kém.
▸ Từng từ:
粗
淺
粗鄙
thô bỉ
粗鄙
thô bỉ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quê mùa kém cỏi — Xấu xa đáng khinh.
▸ Từng từ:
粗
鄙
粗魯
thô lỗ
粗魯
thô lỗ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vụng về xấu xí.
▸ Từng từ:
粗
魯