籌 - trù
更籌 canh trù

Từ điển trích dẫn

1. Khí cụ ngày xưa để tính thời khắc ban đêm. ◇ Canh Kiên Ngô : "Thiêu hương tri dạ lậu, Khắc chúc nghiệm canh trù" , (Phụng họa xuân dạ ứng lệnh ).
2. Thời gian. ◇ Tân Khí Tật : "Tây lâu trứ ý ngâm thưởng, Hà tất vấn canh trù" 西, (Thủy điệu ca đầu 調).

▸ Từng từ:
歌籌 ca trù

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối hát bỏ thẻ, người nghe hát thấy chỗ nào hay thì ném thẻ cho đào hát. Sau đó cứ đếm thẻ mà trả thành tiền — Tên một lối hát của Việt Nam, tức lối hát Ả đào ( cô đầu ).

▸ Từng từ:
籌料 trù liệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính toán sắp xếp trước.

▸ Từng từ:
籌款 trù khoản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Món tiền đã được tính trước để dùng vào việc gì.

▸ Từng từ:
籌畫 trù hoạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính toán, vạch sẵn việc sẽ làm.

▸ Từng từ:
籌算 trù toán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Trù liệu .

▸ Từng từ:
籌辦 trù biện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính toán sắp đặt trước để làm việc.

▸ Từng từ:
籌量 trù lượng

Từ điển trích dẫn

1. Liệu tính, mưu hoạch. ◇ Tống Thư : "Khanh chí bỉ, thâm gia trù lượng, khả kích, tiện thiêu kì thuyền hạm, thả phù khả thủy trắc, dĩ đãi ngô chí" , , , 便, , (Vương Trấn Ác truyện ).

▸ Từng từ:
遠籌 viễn trù

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Viễn toán .

▸ Từng từ: