筍 - duẩn, duẫn, tuân, tuẩn, tuận, tấn
春筍 xuân duẩn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọn măng tre mùa xuân. Chỉ những ngón tay thon nhỏ của người con gái đẹp.

▸ Từng từ:
玉筍 ngọc duẫn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Búp măng mọc, chỉ ngón tay thon đẹp của phụ nữ — Nghĩa bóng: Nhiều người tài giỏi như măng ngọc. Đời Đường Lí Tông tuyển được nhiều danh sĩ. Người đương thời gọi là Ngọc Duẫn. » Tôi mọn dựa đôi hàng ngọc duẫn «. ( Hồng Đức thi tập ).

▸ Từng từ: