符 - bồ, phù
兵符 binh phù

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một loại sách dạy cách dùng binh — Việc làm tin trong việc chỉ huy quân đội.

▸ Từng từ:
牙符 nha phù

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thẻ ngà. Như Nha bài .

▸ Từng từ:
符号 phù hiệu

phù hiệu

giản thể

Từ điển phổ thông

phù hiệu

▸ Từng từ:
符合 phù hợp

phù hợp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phù hợp, thích đáng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vừa với nhau, ăn khớp với nhau.

▸ Từng từ:
符咒 phù chú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lá bùa và lời khấn, có thể đổi được tà ma — Phù chú : Lá bùa của câu chú: Bí quyết của đạo gia dùng để đuổi ma quỷ. » Lại thêm phù chú xưa nay ai bì «. ( Lục Vân Tiên ).

▸ Từng từ:
符應 phù ứng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Phù hợp .

▸ Từng từ:
符法 phù pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép dùng bùa để trừ tà ma.

▸ Từng từ:
符籙 phù lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lá bùa của đạo sĩ.

▸ Từng từ:
符號 phù hiệu

phù hiệu

phồn thể

Từ điển phổ thông

phù hiệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái dấu để nhận biết.

▸ Từng từ:
符訣 phù quyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Phù pháp, ngay như trên.

▸ Từng từ:
護符 hộ phù

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bùa để giữ gìn thân mình.

▸ Từng từ:
軍符 quân phù

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dấu hiệu để làm tin trong binh đội.

▸ Từng từ:
音符 âm phù

Từ điển trích dẫn

1. Dấu hiệu ghi âm (dài ngắn, cao thấp) trong âm nhạc hoặc ngôn ngữ học.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dấu hiệu để ghi các âm thanh, tức nốt nhạc ( note ).

▸ Từng từ:
飛符 phi phù

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đốt bùa thành than, cho bay đi ( công việc của ông thầy cúng ). Đoạn trường tân thanh có câu: » Gần miền nghe có một thầy, phi phù trĩ quỷ cao tay thông huyền « ( Phi phù trĩ quỷ là đốt bùa mà gọi được ma ).

▸ Từng từ: