窬 - du
穿窬 xuyên du

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đục tường khoét vách vào nhà người khác mà ăn trộm.

▸ Từng từ: 穿
窺窬 khuy du

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn lén. Dòm ngó — Đào Khảng Truyện: » Kì đến khi Đô đốc đến châu ấy, chiếm cứ miền thượng lưu, cầm binh mạnh, có chí khuy du, có lòng tham, rình mò nhìn trộm, nhưng chưa hành động «. » Báo thiên lại để gian thần khuy du « ( Đại Nam Quốc Sử ).

▸ Từng từ: