稽 - khể, kê
檢稽 kiểm kê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Soát xét.

▸ Từng từ:
滑稽 hoạt kê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ sự ăn nói điên đảo lật lọng, có thể nói đen thành trắng, trắng thành đen — Chọc cười.

▸ Từng từ:
稽古 kê cổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghiên cứu văn hóa học thuật ngày xưa.

▸ Từng từ:
稽究 kê cứu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khảo xét tìm tòi.

▸ Từng từ:
稽首 khể thủ

Từ điển trích dẫn

1. Lạy sát đầu xuống đất. ◇ Tô Tuân : "Giai tái bái khể thủ viết "Nhiên"" (Trương Ích Châu họa tượng kí ) Đều lần nữa bái sát đầu thưa "Vâng".

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

quỳ mọp, đầu sát đất.

▸ Từng từ: