稼 - giá
再稼 tái giá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cấy lại lần nữa ( sau khi lúa cấy lần trước bị hư ).

▸ Từng từ:
稼穡 giá sắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trồng lúa và gặt lúa, chỉ việc nhà nông. Bài Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Nhận giá sắc xét dân phong cần nọa «.

▸ Từng từ: