稜 - lăng, lắng
模稜 mô lăng

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là .
2. Tỉ dụ thái độ, ý kiến hoặc lời nói hàm hồ không nhất định. ◇ Mao Thuẫn : "Lan Nữ Sĩ đích đầu động liễu nhất hạ, na thái độ thị mô lăng đắc ngận, biểu thị bất xuất "nhiên" hoặc "phủ"" , , (Đàm , Nhị).

▸ Từng từ:
稜柱 lăng trụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hình ống, có nhiều mặt, nhiều cạnh, cũng gọi là Giác trụ.

▸ Từng từ:
稜錐 lăng trùy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hình chóp có nhiều mặt. Cũng gọi là Giác trùy.

▸ Từng từ:
稜鏡 lăng kính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm kính nhiều mặt, nhiều cạnh ( Prisme ).

▸ Từng từ:
三稜形 tam lăng hình

Từ điển trích dẫn

1. Hình chóp ba mặt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hình chóp ba mặt.

▸ Từng từ: