禍 - họa
作禍 tác họa

Từ điển trích dẫn

1. Gây ra tai vạ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gây nên tai vạ.

▸ Từng từ:
國禍 quốc họa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tai vạ cho cả một nước.

▸ Từng từ:
女禍 nữ họa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tai vạ do đàn bà gây ra.

▸ Từng từ:
嫁禍 giá họa

Từ điển trích dẫn

1. Đem tội vạ đổ cho người khác. ☆ Tương tự: "di họa" . ◇ Sử Kí : "Cát Sở nhi ích Lương, khuy Sở nhi thích Tần, giá họa an quốc, thử thiện sự dã" , , , (Trương Nghi liệt truyện ) Cắt nước Sở để lợi thêm cho nước Lương, làm hao tổn Sở để vừa lòng Tần; di họa cho nước khác để nước mình được yên, đó là việc khôn khéo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem tai vạ đổ cho người. Chẳng hạn nói Vu oan giá họa.

▸ Từng từ:
後禍 hậu họa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều tai hại về sau.

▸ Từng từ:
慘禍 thảm họa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tai vạ lớn, gây nhiều đau khổ.

▸ Từng từ:
招禍 chiêu họa

Từ điển trích dẫn

1. Rước lấy tai họa. ☆ Tương tự: "chiêu tai" . ◇ Văn minh tiểu sử : "Tiên sinh đảo khiếu tha bất yếu thuyết, khủng phạ chiêu họa" , (Đệ nhị thập lục hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rước lấy tai vạ vào mình.

▸ Từng từ:
橫禍 hoạnh họa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều rủi ro xảy tới phi lí.

▸ Từng từ:
災禍 tai họa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều không may lớn lao xảy tới.

▸ Từng từ:
禍害 họa hại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tai vạ gây thiệt hại cho người.

▸ Từng từ:
禍根 họa căn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gốc rễ, nguyên do của tai vạ.

▸ Từng từ:
禍胎 họa thai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thai sinh ra tai vạ, tức nguyên nhân của tai vạ. Cũng gọi là Họa căn. Họa thủy .

▸ Từng từ:
福禍 phúc họa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều may mắn được hưởng và điều tai vạ xảy tới. Đoạn trường tân thanh có câu: » Sư rằng phúc họa đạo trời, cỗi nguồn cũng bởi lòng người mà ra «.

▸ Từng từ:
移禍 di họa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem điều tai hại đến cho người khác.

▸ Từng từ:
訞禍 yêu họa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tai vạ xảy tới.

▸ Từng từ:
貧禍 bần họa

Từ điển trích dẫn

1. Cái tai họa nghèo khổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tai họa nghèo khổ. Nói vậy vì nghèo khổ được coi như một tai họa.

▸ Từng từ:
辟禍 tịch họa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tránh tai vạ.

▸ Từng từ:
遺禍 di họa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mối tai hại để lại cho đời sau.

▸ Từng từ:
釀禍 nhưỡng họa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gây nên tai vạ.

▸ Từng từ:
闖禍 sấm họa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tai vạ thình lình xảy tới.

▸ Từng từ:
降禍 giáng họa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trời đem tai vạ xuống cho người.

▸ Từng từ:
飛禍 phi họa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tai vạ từ đâu bay tới. Tai bay vạ gió.

▸ Từng từ:
飲禍 ẩm họa

Từ điển trích dẫn

1. Cái họa do uống rượu gây ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tai vạ do việc uống rượu đem lại.

▸ Từng từ:
養禍 dưỡng họa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nuôi thành mối tai họa về sau.

▸ Từng từ:
黨禍 đảng họa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mối hại vì sự kết bè lập nhóm.

▸ Từng từ:
包藏禍心 bao tàng họa tâm

Từ điển trích dẫn

1. Chứa chấp trong lòng quỷ kế, ấp ủ mưu đồ đen tối. § Cũng viết "bao tàng họa tâm" .

▸ Từng từ:
禍無單至 họa vô đơn chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tai vạ không tới một mình, mà còn lôi kéo thêm nhiều tai vạ khác. Cũng chỉ vận rủi, có nhiều tai vạ cùng xảy tới. Cũng nói Họa bất đơn hành ( tai vạ chẳng đi một mình ).

▸ Từng từ: