ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
磋 - tha
切磋 thiết tha
Từ điển phổ thông
khắc và mài bóng (ý nói cố gắng)
Từ điển trích dẫn
1. Cắt và mài xương, sừng, ngọc, đá... để chế thành đồ vật.
2. Tỉ dụ giùi mài, nghiên cứu, thảo luận, bàn bạc kĩ lưỡng.
3. Tỉ dụ đau thương cùng cực. ◇ Sở Từ 楚辭: "Bi tai vu ta hề, tâm nội thiết tha" 悲哉于嗟兮, 心內切磋 (Vương Dật 王逸, 九懷 Cửu hoài) Buồn thay than ôi, trong lòng đau thương biết bao.
2. Tỉ dụ giùi mài, nghiên cứu, thảo luận, bàn bạc kĩ lưỡng.
3. Tỉ dụ đau thương cùng cực. ◇ Sở Từ 楚辭: "Bi tai vu ta hề, tâm nội thiết tha" 悲哉于嗟兮, 心內切磋 (Vương Dật 王逸, 九懷 Cửu hoài) Buồn thay than ôi, trong lòng đau thương biết bao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cắt và mài — Chỉ sự đau khổ ( như lòng dạ bị cắt bị mài ). Cung oán ngâm khúc : » Khóc vì nỗi thiết tha sự thế «.
▸ Từng từ: 切 磋