瞿 - cù, cụ, củ
瞿昙 cù đàm

cù đàm

giản thể

Từ điển phổ thông

họ Cù Đàm trong nhà Phật (nguyên trước nhà Phật lấy họ là Cù Đàm, tiếng Phạn là Gautama, sau mới đổi là họ Thích )

▸ Từng từ:
瞿曇 cù đàm

cù đàm

phồn thể

Từ điển phổ thông

họ Cù Đàm trong nhà Phật (nguyên trước nhà Phật lấy họ là Cù Đàm, tiếng Phạn là Gautama, sau mới đổi là họ Thích )

Từ điển trích dẫn

1. Kinh sách gọi tên Phật là "Cù Đàm" (âm tiếng Phạn là Gautama), còn gọi là "Cừu Đàm" hay "Cam Giá" (nghĩa đen là cây mía). Nguyên trước họ Phật là "Cù Đàm", sau mới đổi là họ "Thích" .

▸ Từng từ:
瞿然 cù nhiên

Từ điển trích dẫn

1. Dáng kinh sợ, kinh hoảng. ◇ Hán Thư : "Giao Tây Vương cù nhiên hãi viết: Quả nhân hà cảm như thị?" 西: ? (Ngô Vương Lưu Tị truyện ).
2. Vẻ hớn hở, mừng rỡ. ◇ Trang Tử : "Tử Cơ cù nhiên hỉ viết: Hề nhược!" : ! (Từ Vô quỷ ) Tử Cơ khấp khởi mừng mà rằng: Vậy sao!

▸ Từng từ:
大瞿越 đại cồ việt

đại cồ việt

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên nước Việt Nam thời nhà Đinh.

▸ Từng từ: