眠 - miên
三眠 tam miên

Từ điển trích dẫn

1. Tằm sinh ra thành nhộng, lột xác ba lần. Khi lột xác, có trạng thái như ngủ, gọi là "tam miên" . ◇ Lí Bạch : "Ngô địa tang diệp lục, Ngô tàm dĩ tam miên" , (Kí đông lỗ nhị trĩ tử ).

▸ Từng từ:
催眠 thôi miên

Từ điển trích dẫn

1. Thuật khiến cho người hoặc động vật đi vào trạng thái ngủ, không cưỡng lại được.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái khả năng thúc ép được người khác ngủ mê mệt.

▸ Từng từ:
安眠 an miên

an miên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngủ yên, ngủ ngon

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngủ yên, ngủ ngon.

▸ Từng từ:
沈眠 trầm miên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngủ say.

▸ Từng từ:
蠶眠 tàm miên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thời kì tằm nằm yên như ngủ.

▸ Từng từ:
安眠藥 an miên dược

Từ điển trích dẫn

1. Thuốc ngủ, thuốc giúp cho dễ ngủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuốc ngủ.

▸ Từng từ: