盲 - manh, vọng
文盲 văn manh

văn manh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mù chữ, không biết chữ

▸ Từng từ:
晦盲 hối manh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tối tăm, chẳng nhìn thấy gì.

▸ Từng từ:
盲动 manh động

manh động

giản thể

Từ điển phổ thông

manh động, làm bừa

▸ Từng từ:
盲動 manh động

manh động

phồn thể

Từ điển phổ thông

manh động, làm bừa

▸ Từng từ:
盲從 manh tòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mù quáng, nhắm mắt mà theo.

▸ Từng từ:
盲肠 manh trường

manh trường

giản thể

Từ điển phổ thông

ruột thừa

▸ Từng từ:
盲腸 manh trường

manh trường

phồn thể

Từ điển phổ thông

ruột thừa

▸ Từng từ:
色盲 sắc manh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mù về màu, một bệnh vầ mắt, người mắc bệnh này không nhìn thấy màu gì ngoài hai màu đen trắng ( Color Blindness ).

▸ Từng từ:
雞盲 kê manh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quáng gà, một bệnh về mắt.

▸ Từng từ: