瘡 - sang
凍瘡 đống sang

Từ điển trích dẫn

1. Vết nứt nẻ trên da do trời lạnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhọt lạnh, chỉ vết nứt nẻ trên da khi trời quá lạnh.

▸ Từng từ:
潰瘡 hội sang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhọt vỡ ra — Mụn lở.

▸ Từng từ:
疥瘡 giới sang

Từ điển trích dẫn

1. Bệnh ghẻ lở, lác. ☆ Tương tự: "giới lại" , "giới lệ" , "giới tiển" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mụn nhọt, ghẻ lở.

▸ Từng từ:
痤瘡 tọa sang

tọa sang

phồn thể

Từ điển phổ thông

mụn, trứng cá

▸ Từng từ:
瘡毒 sang độc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mụn lở — Chất mụn ở mụn nhọt.

▸ Từng từ:
瘡痍 sang di

sang di

phồn thể

Từ điển phổ thông

đau loét

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vết thương — Chỉ cuộc sống lầm than của dân chúng.

▸ Từng từ:
瘡痏 sang vị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vết sẹo do mụn nhọt, hoặc vết thương để lại.

▸ Từng từ: