瘠 - tích
瘠弱 tích nhược

Từ điển trích dẫn

1. Gầy còm, yếu đuối.

▸ Từng từ:
溝中瘠 câu trung tích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khốn cùng mà chết bờ chết bụi.

▸ Từng từ: