疏 - sơ, sớ
上疏 thượng sớ

Từ điển trích dẫn

1. Sớ quan tâu lên vua. ◇ Đỗ Phủ : "Thượng sớ khất hài cốt, Hoàng quan quy cố hương" , (Khiển hứng ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dâng tờ giấy ghi lời tâu lên vua.

▸ Từng từ:
凋疏 điêu sơ

Từ điển trích dẫn

1. Tóc ngắn và rối. § Cũng gọi là: "điêu tao" .
2. Tiêu điều, xơ xác. ◇ Dương Vô Cữu : "Thế thái nhậm điêu sơ, khước ái hoàng hoa, bất tự quần hoa lạc" , , (Túy hoa âm , Sở hương dị đắc , Từ ).

▸ Từng từ:
單疏 đơn sơ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Qua loa dễ dàng, không khó khăn rắc rối.

▸ Từng từ:
奏疏 tấu sớ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy chép lời dâng lên vua.

▸ Từng từ:
注疏 chú sớ

Từ điển trích dẫn

1. Giảng rõ chữ và câu (âm đọc, ý nghĩa...) của kinh sách gọi là "chú" ; giải thích lời chú gọi là "sớ" .
2. Kí thuật, kí tải.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giảng rõ. Ghi thêm vào để giảng nghĩa gọi là Chú. Nói rõ hơn về lời chú gọi là Sớ.

▸ Từng từ:
疏心 sơ tâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ chểnh mảng. Không để ý.

▸ Từng từ:
疏忽 sơ hốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lơ là, không cẩn thận, chú ý.

▸ Từng từ:
疏意 sơ ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Sơ tâm .

▸ Từng từ:
疏懶 sơ lại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ bê công việc, chểnh mảng, chán nản.

▸ Từng từ:
疏文 sớ văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết lời tâu vua, có cách thức riêng, tức lối văn viết sớ.

▸ Từng từ:
疏曠 sơ khoáng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thưa thớt cách quãng, ý nói bỏ bê, không chuyên cần đến.

▸ Từng từ:
疏漏 sơ lậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thưa, để lọt ra ý nói còn thiếu sót, có khuyết điểm.

▸ Từng từ:
疏率 sơ suất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chểnh mảng, không cẩn thận, để ý. Truyện Hoàng Trừu có câu: » Sợ vì sơ suất, tội thì tru di «.

▸ Từng từ:
疏略 sơ lược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Qua loa. Tóm những nét chính.

▸ Từng từ:
疏窗 sơ song

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cửa sổ có vài cái chấn song thưa thớt. Chỉ cảnh nhà nghèo.

▸ Từng từ:
疏粗 sơ thô

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kém cỏi vụng về. Bài Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Tôi nay: Hổ mình thiển lậu — Dại trí sơ thô «.

▸ Từng từ:
疏薄 sơ bạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thưa và mỏng. Chỉ sự ít ỏi, kém cỏi. Truyền Hoàng Trừu có câu: » Tài sơ đức bạc biết nào có nên «.

▸ Từng từ:
疏親 sơ thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa và gần, nói về mối liên hệ giữa người này với người khác.

▸ Từng từ:
疏詞 sớ từ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời tâu chép ra để dâng vua. Truyện Hoa Tiên có câu: » Gió thu gợi dạ tử phần, sớ từ lại lấy tỉnh thân làm lề «.

▸ Từng từ:
疏遠 sơ viễn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có liên hệ xa, không thân thiết — Lánh xa. Làm cho xa ra.

▸ Từng từ:
疏野 sơ dã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vụng về quê mùa.

▸ Từng từ:
疏闊 sơ khoát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lơ là, không thân thiết.

▸ Từng từ:
疏防 sơ phòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn ngừa qua loa, không kĩ lưỡng.

▸ Từng từ:
疏陋 sơ lậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quê mùa kém cỏi.

▸ Từng từ:
疏陳 sớ trần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viết lời dâng vua để bày tỏ việc vì. Truyện Hoa Tiên có câu: » Diêu đường Dương nhạc hai thân, Viện lề thân cũng sớ trần minh nông «.

▸ Từng từ:
萧疏 tiêu sơ

tiêu sơ

giản thể

Từ điển phổ thông

tiêu điều và xơ xác

▸ Từng từ:
蕭疏 tiêu sơ

tiêu sơ

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiêu điều và xơ xác

Từ điển trích dẫn

1. Vắng vẻ, tịch mịch. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nhất thì tẩu đáo Thấm Phương Đình, đãn kiến tiêu sơ cảnh tượng, nhân khứ phòng không" , , (Đệ bát nhất hồi).
2. Thưa thớt, lác đác. ◎ Như: "hoàng diệp tiêu sơ" .

▸ Từng từ:
七斬疏 thất trảm sớ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên tờ tâu vua của Chu Văn An, danh sĩ đời Trần, xin chém bảy người quyền thần.

▸ Từng từ:
仗義疏財 trượng nghĩa sơ tài

Từ điển trích dẫn

1. Trọng nghĩa lí, coi thường tiền của. ◇ Thủy hử truyện : "Nhân đô thuyết trượng nghĩa sơ tài, chuyên nhất kết thức thiên hạ hảo hán, cứu trợ tao phối đích nhân, thị cá hiện thế đích Mạnh Thường Quân" , , , (Đệ nhị thập nhị hồi) Mọi người đều nói ông này trọng nghĩa khinh tài, một lòng tìm kết giao với các hảo hán trong thiên hạ, cứu giúp người bị đi đày, đúng là một bậc Mạnh Thường Quân đời nay.

▸ Từng từ:
才疏学浅 tài sơ học thiển

Từ điển phổ thông

bất tài, kém cỏi

▸ Từng từ:
才疏學淺 tài sơ học thiển

Từ điển phổ thông

bất tài, kém cỏi

▸ Từng từ:
疏不間親 sơ bất gián thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người xa không làm ngăn cách được người gần, ý nó người thân cận thì đáng tin hơn.

▸ Từng từ: