番 - ba, bà, phan, phiên
分番 phân phiên

Từ điển trích dẫn

1. Thay phiên, luân phiên nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chia lượt, theo thứ tự lần lượt.

▸ Từng từ:
更番 canh phiên

Từ điển trích dẫn

1. Lần lượt thay nhau, luân phiên. § Cũng nói là "canh điệt" . ◇ Liêu trai chí dị : "Tửu sổ hành, xuất nữ nhạc thập dư nhân, canh phiên ca vũ" , , (La sát hải thị ) Rượu được vài tuần, cho nữ nhạc ra mười mấy người, thay phiên múa hát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lần lượt thay nhau. Thay phiên.

▸ Từng từ:
生番 sinh phiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giống người chưa được khai hóa.

▸ Từng từ:
番次 phiên thứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một phen, một lần. Lần lượt.

▸ Từng từ:
番民 phiên dân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người thiểu số ở các vùng biên giới Trung Hoa.

▸ Từng từ:
番番 bà bà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng đầu tóc bạc trắng — Vẻ mạnh mẽ dũng cảm.

▸ Từng từ:
番茄 ba gia

ba gia

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây cà chua

▸ Từng từ:
輪番 luân phiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lần lược thay thế nhau.

▸ Từng từ: