畜 - húc, súc
事畜 sự súc

Từ điển trích dẫn

1. Nói tắt của "ngưỡng sự phủ súc" , phụng dưỡng cha mẹ, nuôi nấng vợ con. Sau phiếm chỉ coi sóc gia đình lo liệu sinh kế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phụng dưỡng cha mẹ và nuôi nấng vợ con.

▸ Từng từ:
六畜 lục súc

Từ điển trích dẫn

1. Ngựa, bò, dê, gà, chó, lợn gọi là "lục súc" ("mã, ngưu, dương, kê, khuyển, trư" , , , , , ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáu loài vật nuôi trong nhà, gồm: Bò, ngựa, dê, chó, lợn và gà.

▸ Từng từ:
孼畜 nghiệt súc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài vật độc ác gieo tai họa. Thường dùng làm lời chửi mắng.

▸ Từng từ:
家畜 gia súc

gia súc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gia súc, vật nuôi

Từ điển trích dẫn

1. Loài vật nuôi trong nhà (trâu, bò, ngựa...).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài vật nuôi trong nhà.

▸ Từng từ:
牲畜 sinh súc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại vật nuôi trong nhà. Cũng nói: Súc sinh.

▸ Từng từ:
畜主 súc chủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người nuôi thú vật trong nhà.

▸ Từng từ:
畜力 súc lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chứa sẵn sức mạnh để chờ dùng vào việc.

▸ Từng từ:
畜牧 súc mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chăn nuôi thú vật. Cũng nói: Mục súc.

▸ Từng từ:
畜物 súc vật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Súc sinh .

▸ Từng từ:
畜生 súc sinh

Từ điển trích dẫn

1. Gọi chung cầm thú. ◇ Hàn Phi Tử : "Dân sản tuyệt tắc súc sinh thiểu, binh số khởi tắc sĩ tốt tận" , (Giải lão ) Sản nghiệp dân chúng cạn kiệt thì thú vật sinh sôi ít, chiến tranh liên tiếp bùng nổ thì binh lính chết hết cả.
2. Tiếng mắng chửi: đồ súc vật. Chỉ người không có đạo lí nhân nghĩa, ngang hàng với cầm thú. ◇ Lão tàn du kí : "Nhĩ môn giá ta một huyết tính đích nhân, lương huyết chủng loại đích súc sinh" , (Đệ nhất hồi).
3. Là một trong sáu đường tái sinh (theo Phật Giáo). Chỉ các dạng đời sống trong luân hồi. Người ta phân biệt ba "thiện đạo" và ba "ác đạo". Ba thiện đạo gồm cõi: "nhân" , "thiên" và "a-tu-la" . Ba ác đạo gồm: "ngạ quỷ" , "địa ngục" và "súc sinh" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài vật nuôi trong nhà — Cũng dùng làm tiếng chửi mắng.

▸ Từng từ:
畜產 súc sản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ vật làm ra được nhờ nghề chăn nuôi thú vật ( chẳng hạn sữ bò, lông cừu… ).

▸ Từng từ:
畜米 súc mễ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chứa gạo để dành khi cần.

▸ Từng từ:
畜養 súc dưỡng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chăn nuôi thú vật.

▸ Từng từ:
農畜 nông súc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc làm ruộng và việc chăn nuôi, hai ngành quan trọng của quốc gia.

▸ Từng từ:
仰事俯畜 ngưỡng sự phủ súc

Từ điển trích dẫn

1. Phụng dưỡng cha mẹ và nuôi nấng vợ con.

▸ Từng từ:
六畜爭功 lục súc tranh công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tác phẩm văn vần bằng chữ Nôm của Việt Nam không rõ tác giả, nội dung mô tả sự tranh giành công lao của sáu loài vật nuôi trong nhà. Tác phẩm này có rất nhiều tiếng cổ.

▸ Từng từ:
畜猫防鼠 súc miêu phòng thử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nuôi mèo để ngừa chuột, ý nói luyện tập quân lính để phòng khi giặc tới.

▸ Từng từ: