瑰 - côi, khôi
玫瑰 mai côi

mai côi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. một thứ ngọc đỏ
2. hoa hồng, hoa mai khôi

Từ điển trích dẫn

1. Một thứ ngọc màu đỏ.
2. Cây hoa hồng, hoa hồng.
3. § Ghi chú: Khang Hi Tự Điển: phiên thiết theo Đường vận : mô bôi , âm "môi" ; theo Tập vận : mô bôi , âm "môi" ; theo Hội vận : mô bôi , âm "môi" ; đồng âm với "mai" .

mai khôi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. một thứ ngọc đỏ
2. hoa hồng, hoa mai khôi

▸ Từng từ:
琦瑰 kì khôi

Từ điển trích dẫn

1. Hai thứ ngọc quý.
2. Lạ lùng và lớn lao khác thường.

▸ Từng từ:
瑰姿 côi tư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Diện mạo cử chỉ vượt khỏi người thường.

▸ Từng từ: 姿
瑰異 côi dị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quái lạ — Hiếm và lạ.

▸ Từng từ: