hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
狄 ▸ từ ghép
狄 - thích, địch
八狄
bát địch
八狄
bát địch
Từ điển trích dẫn
1. Thời cổ chỉ chung các giống dân sống phía bắc Trung Quốc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung các giống dân sống ở các vùng xa.
▸ Từng từ:
八
狄
夷狄
di địch
夷狄
di địch
Từ điển trích dẫn
1. Ngày xưa, chỉ những dân tộc chưa "khai hóa" ở phía đông và phía bắc Trung Quốc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Di chỉ các dân tộc phía đông Trung Hoa. Địch chỉ các dân tộc phía Bắc. Di địch chỉ các dân tộc thấp kém. Cũng có nghĩa như mọi rợ.
▸ Từng từ:
夷
狄