牒 - điệp
案牒 án điệp

Từ điển trích dẫn

1. Sách phả tra duyệt tông thất (dòng họ xa gần).
2. Giấy tờ văn thư việc quan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấy tờ việc quan.

▸ Từng từ:
牒報 điệp báo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấy tờ của vua hoặc của chính quyền, nói cho dân chúng biết việc gì.

▸ Từng từ:
牒文 điệp văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài nói chuyện của chính quyền với dân chúng về vấn đề gì. Cũng như Thông điệp.

▸ Từng từ:
譜牒 phổ điệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sách ghi chép liên hệ giữa mọi người trong họ theo từng đời tiếp nhau.

▸ Từng từ:
通牒 thông điệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức thư gửi cho khắp nước.

▸ Từng từ: