爆 - bạc, bạo, bộc
爆仗 bạo trượng

Từ điển trích dẫn

1. § Xem "bạo trúc" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Bộc can 竿, Bộc trúc .

▸ Từng từ:
爆发 bộc phát

bộc phát

giản thể

Từ điển phổ thông

bùng nổ, bùng cháy

▸ Từng từ:
爆炸 bạo tạc

Từ điển trích dẫn

1. Phát nổ, bùng nổ.
2. Bột phát (ý nói phát triển tăng gia mạnh mẽ trong khoảng một thời gian ngắn). ◎ Như: "giá thị nhất cá tri thức bạo tạc đích thì đại" chính là một thời đại tri thức bột phát.

▸ Từng từ:
爆發 bộc phát

bộc phát

phồn thể

Từ điển phổ thông

bùng nổ, bùng cháy

▸ Từng từ:
爆破 bộc phá

bộc phá

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bộc phá, mìn

▸ Từng từ:
爆竹 bạo trúc

bạo trúc

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Pháo tre, pháo. § Ngày xưa dùng lửa đốt tre cho nổ lớn, để khu trừ ma quỷ; ngày nay dùng thuốc nổ, trong các cuộc hội hè khánh hỉ. § Cũng viết "bạo can" 竿 hoặc "bạo trượng" .

bộc trúc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quả pháo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Bộc can 竿.

▸ Từng từ:
爆竿 bạo can

Từ điển trích dẫn

1. § Xem "bạo trúc" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây pháo. Thời cổ nhồi thuốc pháo vào ống tre, gắn ngòi, đốt làm pháo. Cũng gọi là Bộc trúc hoặc Bộc trượng .

▸ Từng từ: 竿
爆藥 bộc dược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuốc nổ, thuốc pháo, thuốc súng. Cũng gọi là Hỏa dược.

▸ Từng từ: