1. Phát nổ, bùng nổ. 2. Bột phát (ý nói phát triển tăng gia mạnh mẽ trong khoảng một thời gian ngắn). ◎ Như: "giá thị nhất cá tri thức bạo tạc đích thì đại" 這是一個知識爆炸的時代 chính là một thời đại tri thức bột phát.
1. Pháo tre, pháo. § Ngày xưa dùng lửa đốt tre cho nổ lớn, để khu trừ ma quỷ; ngày nay dùng thuốc nổ, trong các cuộc hội hè khánh hỉ. § Cũng viết "bạo can" 爆竿 hoặc "bạo trượng" 爆仗.