熏 - huân
熏陶 huân đào

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hun đúc, rèn luyện.

▸ Từng từ:
親熏 thân huân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vừa là họ hàng của vua, vừa lập được công lớn. Văn tế Vũ Tính và Ngô Tùng Châu của Đặng Đức Siêu: » … Xót tướng doanh sao vắng mặt thân huân «.

▸ Từng từ: