焚 - phần, phẫn
焚修 phần tu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đốt nhang mà sửa mình. Chỉ sự tu hành.

▸ Từng từ:
焚刧 phần kíp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đốt phá cướp bóc.

▸ Từng từ:
焚如 phần như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tai nạn cháy nhà.

▸ Từng từ:
焚掠 phần lược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đốt phá, cướp bóc.

▸ Từng từ:
焚書 phần thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đốt sách vở. Chỉ tội ác của Tần Thủy Hoàng thời xưa, đó là tội ác Phần thư khanh nho ( đốt sách, chôn học trò ).

▸ Từng từ:
焚棄 phần khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đốt bỏ đi, không dùng nữa.

▸ Từng từ:
焚溺 phần nịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cháy nhà và chết đuối. Chỉ chung tai nạn, cũng chỉ cảnh khốn khổ trong nước mà dân chúng phải chịu.

▸ Từng từ:
焚香 phần hương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đốt nhang cúng vái.

▸ Từng từ:
焚書坑儒 phần thư khanh nho

Từ điển trích dẫn

1. Tần Thủy Hoàng ra lệnh đốt sách, chôn sống nho sinh.

▸ Từng từ:
芝焚蕙歎 chi phần huệ thán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây chi và cây huệ cùng loại, chỉ cây chi bị cháy thì cây huệ than thở. Chỉ tình đồng loại. Cũng tương tự như Thỏ tử hồ bi.

▸ Từng từ: