烹 - phanh
烹割 phanh cát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mổ cắt rồi nấu nướng.

▸ Từng từ:
烹庖 phanh bào

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nấu nướng đồ ăn. Làm bếp.

▸ Từng từ:
烹滅 phanh diệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giết đi, trừ đi.

▸ Từng từ:
烹煎 phanh tiễn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nấu nước pha trà.

▸ Từng từ:
烹調 phanh điều

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nấu nướng đồ ăn và nêm nếm cho vừa.

▸ Từng từ: 調
烹飪 phanh nhậm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách nấu nướng đồ ăn.

▸ Từng từ: