瀉 - tạ, tả
吐瀉 thổ tả

Từ điển trích dẫn

1. Bệnh nôn mửa và đi tiêu chảy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh vừa nôn mửa vừa ỉa chảy.

▸ Từng từ:
嘔瀉 ẩu tả

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nôn mửa và đi cầu chảy.

▸ Từng từ:
奔瀉 bôn tả

bôn tả

phồn thể

Từ điển phổ thông

trút vào, đổ vào (dòng nước)

▸ Từng từ:
瀉土 tạ thổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất mặn, không trồng trọt gì được.

▸ Từng từ:
瀉藥 tả dược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tả diêm — Cũng có nghĩa là thuốc uống để ngăn chặn bệnh ỉa chảy.

▸ Từng từ:
瀉鹽 tả diêm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ nước muối hóa học, uống cho thông đường đại tiện, tức thuốc xổ.

▸ Từng từ: