澤 - dịch, thích, trạch
光澤 quang trạch

Từ điển trích dẫn

1. Vẻ sáng bóng, trơn nhẵn, mịn màng. ◇ Hậu Hán Thư : "Vương Chân niên thả bách tuế, thị chi diện hữu quang trạch, tự vị ngũ thập giả" , , (Phương thuật truyện hạ , Vương Chân truyện ) Vương Chân tuổi gần một trăm, mà nhìn mặt có vẻ mịn màng giống như người chưa tới năm chục.
2. Tên huyện ở Phúc Kiến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trơn láng.

▸ Từng từ:
德澤 đức trạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ơn huệ.

▸ Từng từ:
恩澤 ân trạch

Từ điển trích dẫn

1. Ơn vua ban phát cho dân.
2. Tỉ dụ ơn lớn như mưa nhuần tưới cây cỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ cái ơn lớn, như mưa nhuần tưới khắp nơi. Chỉ ơn vua.

▸ Từng từ:
惠澤 huệ trạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ơn.

▸ Từng từ:
沛澤 bái trạch

Từ điển trích dẫn

1. Đầm có nhiều cây cỏ mọc, chỗ có nhiều cầm thú trú ẩn. ◇ Mạnh Tử : "Viên hữu, ô trì, bái trạch đa nhi cầm thú chí" , , (Đằng Văn Công hạ ).
2. Đầm lớn ở ấp Bái, tương truyền là chỗ Hán Cao Tổ chém con rắn trắng.

▸ Từng từ:
滑澤 hoạt trạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trơn và bóng.

▸ Từng từ:
潤澤 nhuận trạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấm nhuần — Chỉ sự làm ơn.

▸ Từng từ:
澤濡 trạch nhu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ơn huệ như nước thấm vào.

▸ Từng từ:
澤田 trạch điền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ruộng có nước.

▸ Từng từ:
澤雨 trạch vũ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trận mưa lành, rưới cho vạn vật.

▸ Từng từ:
福澤 phúc trạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ơn trời đất ban cho nhiều điều may mắn tốt lành — Như phúc ấm . » Cứ xem phúc trạch nhà ta «. ( Quan âm thị kính ).

▸ Từng từ:
膏澤 cao trạch

Từ điển trích dẫn

1. Ơn huệ.
2. Dùng sáp dầu làm cho trơn láng. Tỉ dụ mưa lành hợp thời. ◇ Tào Thực : "Lương điền vô vãn tuế, Cao trạch đa phong niên" , (Tặng Từ Cán ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ơn huệ. Cũng như Ân trạch.

▸ Từng từ:
色澤 sắc trạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có màu và bóng loáng.

▸ Từng từ:
菏澤 hà trạch

hà trạch

phồn thể

Từ điển phổ thông

một thành phố ở tỉnh Sơn Đông của Trung Quốc

▸ Từng từ:
袍澤 bào trạch

Từ điển trích dẫn

1. § "Bào" áo khoác ngoài; "trạch" (thông ) áo lót trong. "Bào trạch" áo mặc ngoài và áo lót. Chỉ tình bạn trong quân đội. ◎ Như: "bào trạch cố cựu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo dài và áo lót. Chỉ tình bạn bè thắm thiết, mặc chung áo dài và áo lót. Cũng nói là Đồng bào đồng trạch. Còn chỉ tình đồng đội của các quân nhân.

▸ Từng từ:
恩澤侯 ân trạch hầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tước hầu do ơn huệ vua ban mà có chứ không phải do công lao. Chỉ chung những người không có công lao mà được hưởng lộc cao.

▸ Từng từ: