ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
澤 - dịch, thích, trạch
光澤 quang trạch
Từ điển trích dẫn
1. Vẻ sáng bóng, trơn nhẵn, mịn màng. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Vương Chân niên thả bách tuế, thị chi diện hữu quang trạch, tự vị ngũ thập giả" 王真年且百歲, 視之面有光澤, 似未五十者 (Phương thuật truyện hạ 方術傳下, Vương Chân truyện 王真傳) Vương Chân tuổi gần một trăm, mà nhìn mặt có vẻ mịn màng giống như người chưa tới năm chục.
2. Tên huyện ở Phúc Kiến.
2. Tên huyện ở Phúc Kiến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trơn láng.
▸ Từng từ: 光 澤
滑澤 hoạt trạch
潤澤 nhuận trạch
澤田 trạch điền
袍澤 bào trạch
Từ điển trích dẫn
1. § "Bào" 袍 áo khoác ngoài; "trạch" 澤 (thông 襗) áo lót trong. "Bào trạch" 袍澤 áo mặc ngoài và áo lót. Chỉ tình bạn trong quân đội. ◎ Như: "bào trạch cố cựu" 袍澤故舊.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Áo dài và áo lót. Chỉ tình bạn bè thắm thiết, mặc chung áo dài và áo lót. Cũng nói là Đồng bào đồng trạch. Còn chỉ tình đồng đội của các quân nhân.
▸ Từng từ: 袍 澤