澎 - bành
澎汃 bành bát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nước chảy xiết.

▸ Từng từ:
澎湃 bành bái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Bành bái .

Từ điển trích dẫn

1. Mông mênh, bao la.
2. Tiếng động hoặc khí thế sóng nước xung kích. ◇ Tô Thức : "Thử thân tùy tạo vật, Nhất diệp vũ bành phái" , (Hàn tử hoa thạch tông trang ) Tấm thân này theo con tạo (xoay vần), (Như) một chiếc lá quay cuồng trên sóng vỗ.

▸ Từng từ:
澎漲 bành trướng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Bành trướng .

▸ Từng từ:
澎濞 bành tị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước vọt lên.

▸ Từng từ: