hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
漓 ▸ từ ghép
漓 - li, ly
淋漓
lâm li
淋漓
lâm li
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thấm ướt — Buồn rầu thấm thía.
▸ Từng từ:
淋
漓
澆漓
kiêu li
澆漓
kiêu li
Từ điển trích dẫn
1. Nhân tình, phong tục kiêu bạc.
▸ Từng từ:
澆
漓
淋漓盡致
lâm li tận trí
淋漓盡致
lâm li tận trí
Từ điển trích dẫn
1. Miêu tả sâu sắc tường tận. ◎ Như: "giá bổn tiểu thuyết tương nhân tính khắc hoạch đắc lâm li tận trí"
這
本
小
說
將
人
性
刻
劃
得
淋
漓
盡
致
.
▸ Từng từ:
淋
漓
盡
致