漓 - li, ly
淋漓 lâm li

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấm ướt — Buồn rầu thấm thía.

▸ Từng từ:
澆漓 kiêu li

Từ điển trích dẫn

1. Nhân tình, phong tục kiêu bạc.

▸ Từng từ:
淋漓盡致 lâm li tận trí

Từ điển trích dẫn

1. Miêu tả sâu sắc tường tận. ◎ Như: "giá bổn tiểu thuyết tương nhân tính khắc hoạch đắc lâm li tận trí" .

▸ Từng từ: