漁 - ngư
漁夫 ngư phu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đánh cá.

▸ Từng từ:
漁村 ngư thôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xóm nhà ở của những người đánh cá. Xóm chài. Hoa Tiên có câu: » Kìa đâu bờ bến lôi thôi, ngư thôn mấy nóc mặt trời tà dương «.

▸ Từng từ:
漁樵 ngư tiều

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh cá và đốn củi, hai việc làm của người ở ẩn thời xưa. Hát nói của Dương Khuê có câu: » Người thi vui sô lạp ngư tiều, kẻ thì thích yên hà phong nguyệt «.

▸ Từng từ:
漁甫 ngư phủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đánh cá. Đoạn trường tân thanh có câu: » Thuê năm ngư phủ hai người, đóng thuyền chực bến kết chài giăng sông «.

▸ Từng từ:
漁翁 ngư ông

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đánh cá. Thơ Bà Huyện Thanh Quan có câu: » Gác mái ngư ông về viễn phố, gõ sừng mục tử lại cô thôn «.

▸ Từng từ:
漁舟 ngư châu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuyền đánh cá. Hát nói của Cao Bá Quát có câu: » Yên ba thâm xứ hữu ngư châu «. ( Ở nơi khói sóng xa xôi mù mịt kia có chiếc thuyền đánh cá ).

▸ Từng từ:
漁樵問答 ngư tiều vấn đáp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ văn nôm của Nguyễn Đình Chiểu. Xem tiểu sử tác giả ở vần Chiểu.

▸ Từng từ:
芻獵漁樵 sô lạp ngư tiều

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắt cỏ, đi săn, đánh cá, kiếm củi, công việc làm của người ở ẩn. Chỉ sự ở ẩn. Xem thí dụ ở chữ Sô .

▸ Từng từ: