淺 - thiển, tiên
擱淺 các thiển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắc cạn ( nói về thuyền bè ).

▸ Từng từ:
暗淺 ám thiển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tối tăm nông cạn, nói về lời văn không rõ ràng mà ý tưởng lại kém cỏi.

▸ Từng từ:
淺土 thiển thổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đống đất thấp, chỉ nấm mồ vùi nông. Đoạn trường tân thanh : » Xin cho thiển thổ một đôi «.

▸ Từng từ:
淺智 thiển trí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự hiểu biết nông cạn.

▸ Từng từ:
淺見 thiển kiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nhìn nông cạn.

▸ Từng từ:
淺近 thiển cận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nông cạn và gần, hẹp. Không sâu rộng.

▸ Từng từ:
淺陋 thiển lậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nông cạn quê mùa. Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng: » Tôi nay, Hổ mình thiển lậu «.

▸ Từng từ:
粗淺 thô thiển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vụng về nông cạn. Vụng và kém.

▸ Từng từ:
膚淺 phu thiển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nông cạn, hời hợt.

▸ Từng từ:
害人不淺 hại nhân bất thiển

Từ điển trích dẫn

1. Làm hại người vô cùng. ◇ Tây du kí 西: "Sư phụ bất khả tích tha, khủng nhật hậu thành liễu đại quái, hại nhân bất thiển dã" . , (Đệ lục thập tứ hồi) Thầy chẳng nên thương chúng nó làm chi, (nếu bây giờ không trừ), sợ sau này trở thành yêu quái thứ dữ, hại người vô cùng.

▸ Từng từ:
才疏學淺 tài sơ học thiển

Từ điển phổ thông

bất tài, kém cỏi

▸ Từng từ: