hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
淩 ▸ từ ghép
淩 - lăng
淩亂
lăng loạn
淩亂
lăng loạn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấn lướt người trên, làm rối loạn trật tự gia đình xã hội. Ta vẫn đọc trại là Lăng loàn.
▸ Từng từ:
淩
亂
淩波
lăng ba
淩波
lăng ba
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lướt trên sóng nước — Cũng chỉ dáng điệu mềm mại uyển chuyển của phụ nữ.
▸ Từng từ:
淩
波
淩遲
lăng trì
淩遲
lăng trì
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một hình phạt tàn khốc thời xưa, tội nhân bị chặt tay chân và xẻo thịt tới chết.
▸ Từng từ:
淩
遲
淩雲
lăng vân
淩雲
lăng vân
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vượt cao lên tới tận mây. Chỉ sự cao cả. » Chốn bảy cây còn nhiều gốc lăng vân. Chẳng tùng bách cũng khoe mình thương lão « ( Tây Hồ Phú ).
▸ Từng từ:
淩
雲
淩駡
lăng mạ
淩駡
lăng mạ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xúc phạm, mắng chửi người khác.
▸ Từng từ:
淩
駡