淩 - lăng
淩亂 lăng loạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấn lướt người trên, làm rối loạn trật tự gia đình xã hội. Ta vẫn đọc trại là Lăng loàn.

▸ Từng từ:
淩波 lăng ba

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lướt trên sóng nước — Cũng chỉ dáng điệu mềm mại uyển chuyển của phụ nữ.

▸ Từng từ:
淩遲 lăng trì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một hình phạt tàn khốc thời xưa, tội nhân bị chặt tay chân và xẻo thịt tới chết.

▸ Từng từ:
淩雲 lăng vân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt cao lên tới tận mây. Chỉ sự cao cả. » Chốn bảy cây còn nhiều gốc lăng vân. Chẳng tùng bách cũng khoe mình thương lão « ( Tây Hồ Phú ).

▸ Từng từ:
淩駡 lăng mạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xúc phạm, mắng chửi người khác.

▸ Từng từ: