淚 - lụy, lệ
垂淚 thùy lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ nước mắt.

▸ Từng từ:
愁淚 sầu lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước mắt buồn rầu.

▸ Từng từ:
抆淚 vấn lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lau nước mắt.

▸ Từng từ:
拭淚 thức lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lau nước mắt. Gạt nước mắt.

▸ Từng từ:
暗淚 ám lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước mắt ngầm, khóc ngầm. Chỉ nỗi đau kín đáo.

▸ Từng từ:
汪淚 uông lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước mắt đầm đìa.

▸ Từng từ:
流淚 lưu lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chảy nước mắt. » Cuộc đời nghĩ đến thêm lưu lệ « ( Thơ cổ ).

▸ Từng từ:
灑淚 sái lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chảy nước mắt. Đau lòng mà khóc. Văn tế Vũ Tính và Ngô Tùng Châu của Đặng Đức Siêu có câu: » Bóng tinh trung thấp thoáng dưới đèn, phong nghi cũ kẻ liêu bằng sái lệ «.

▸ Từng từ:
珠淚 châu lệ

Từ điển trích dẫn

1. Nước mắt. § Nước mắt nhỏ xuống giống như hạt ngọc nên nói như thế. ◇ Lí Bạch : "Tương tư yểu như mộng, Châu lệ thấp la y" , (Học cổ tư biên ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ giọt nước mắt.

▸ Từng từ:
竹淚 trúc lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giọt nước mắt của cây trúc, chỉ những giọt sương đọng trên cành trúc. Truyện HT: » Kìa đâu trúc lệ nhuộm thâu «.

▸ Từng từ:
血淚 huyết lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Máu và nước mắt. Chỉ sự rất đau khổ.

▸ Từng từ:
雨淚 vũ lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước mát ròng ròng như mưa.

▸ Từng từ:
飲淚 ẩm lệ

Từ điển trích dẫn

1. Uống nước mắt. ☆ Tương tự: "ẩm khấp".

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nuốt nước mắt, ý nói đau khổ khóc thầm. Cũng như Ẩm khấp .

▸ Từng từ:
灑淚雨 sái lệ vũ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưa nhỏ lệ, tức mưa Ngâu vào tháng 7 âm lịch, coi như nước mắt của Ngưu lang và Chức nữ.

▸ Từng từ:
不見棺材不落淚 bất kiến quan tài bất lạc lệ

Từ điển phổ thông

chưa thấy quan tài chưa nhỏ lệ

▸ Từng từ: