洛 - lạc
京洛 kinh lạc

Từ điển trích dẫn

1. Tên khác của "Lạc Dương" .

▸ Từng từ:
洛洛 lạc lạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng nước chảy xuống.

▸ Từng từ:
洛浦 lạc phố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bến sông Lạc, tương truyền là nơi tiên ở, chỉ cõi tiên, cõi chết. Bài tựa Thanh Tâm Tài Nhân Thi Tập của Chu Mạnh Trinh có câu: » Linh chi lai hề, hoặc tại Lạc phố lăng ba chi dạ «. Đoàn Tư Thuận dịch rằng: » Hỡi ôi, hồn còn biết hay chăng, bóng hoàng bội tưởng ra vào Lạc phố « .

▸ Từng từ:
洛阳 lạc dương

lạc dương

giản thể

Từ điển phổ thông

(tên đất của Trung Quốc)

▸ Từng từ:
洛陽 lạc dương

lạc dương

phồn thể

Từ điển phổ thông

(tên đất của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. Tên thành thị "Lạc Dương" , ở tỉnh Hà Nam. Nhà Đông Chu, Đông Hán... đã từng dựng đô ở đây, nên còn gọi là "Lạc Kinh" hay "Kinh Lạc" .

▸ Từng từ:
洛杉磯 lạc sam ki

Từ điển trích dẫn

1. Anh ngữ: Los Angeles.

▸ Từng từ:
河圖洛書 hà đồ lạc thư

Từ điển trích dẫn

1. Tương truyền vua Phục Hi trông thấy ở sông Hoàng Hà có con long mã xuất hiện, lưng có nét vẽ. Phục Hi dựa theo đó tạo ra bát quái, gọi là "hà đồ" .
2. Lại có thuyết cho rằng thời vua Hạ Vũ , có rùa thần xuất hiện ở sông Lạc, trên lưng rùa có hình vẽ chín điểm không giống nhau, vua Vũ nhân đó xếp thành hệ thống gọi là "cửu chủng đại pháp" tức là chín phép trị vì thiên hạ.
3. Người đời sau coi "hà đồ lạc thư" là điềm lành báo hiệu vua thánh ra đời.

▸ Từng từ:
特洛伊木馬 đặc lạc y mộc mã

Từ điển trích dẫn

1. Trojan horse.

▸ Từng từ: