泣 - khấp
哀泣 ai khấp

ai khấp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

than khóc, than vãn

Từ điển trích dẫn

1. Khóc lóc bi thương. ◇ Tam quốc chí : "Giả Sinh ai khấp" (Lục Tốn truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn rầu khóc sùi sụi.

▸ Từng từ:
哭泣 khốc khấp

khốc khấp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khóc lóc

▸ Từng từ:
啜泣 xuyết khấp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khóc lóc.

▸ Từng từ:
悲泣 bi khấp

bi khấp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khóc thương, khóc than

▸ Từng từ:
掩泣 yểm khấp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che mặt mà khóc.

▸ Từng từ:
泣吿 khấp cáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Khấp báo .

▸ Từng từ:
泣報 khấp báo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khóc mà nói cho biết. Chỉ sự báo tang.

▸ Từng từ:
泣血 khấp huyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khóc chảy máu mắt, ý nói đau khổ lắm — Cũng chỉ sự để tang cha mẹ ba năm.

▸ Từng từ:
泣諌 khấp gián

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khóc lóc can ngăn.

▸ Từng từ:
飲泣 ẩm khấp

Từ điển trích dẫn

1. Nuốt nước mắt, khóc không ra tiếng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nuốt nước mắt, ý nói đau khổ khóc thầm.

▸ Từng từ:
向隅而泣 hướng ngung nhi khấp

Từ điển trích dẫn

1. Nhìn góc tường mà khóc. Ý nói tuyệt vọng, cô đơn. ◇ Lưu Hướng : "Kim hữu mãn đường ẩm tửu giả, hữu nhất nhân độc tác nhiên hướng ngung nhi khấp, tắc nhất đường chi nhân giai bất lạc hĩ" 滿, , (Thuyết uyển , Quý đức ) Nay đầy nhà uống rượu, có một người đơn độc thất vọng quay vào góc tường mà khóc, thì cả nhà đều không vui vậy. Cũng nói là "hướng ngung độc khấp" .

▸ Từng từ: