氾 - phiếm
氾拜 phiếm bái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vái chào chung mọi người, chớ không vái chào riêng từng người. Chào rộng cả.

▸ Từng từ:
氾氾 phiếm phiếm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trôi nổi vô định.

▸ Từng từ:
氾濫 phiếm lạm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước dâng tràn mênh mông.

▸ Từng từ:
氾論 phiếm luận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn bạc dông dài, rộng về nhiều việc. Bàn bạc mà chơi.

▸ Từng từ: