毫 - hào
揮毫 huy hào

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẫy ngọn bút, chỉ sự viết văn dễ dàng.

▸ Từng từ:
毫放 hào phóng

hào phóng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hào phóng

▸ Từng từ:
毫昇 hào thăng

hào thăng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mililít

▸ Từng từ:
毫末 hào mạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mảy may, ý nói nhỏ nhặt lắm.

▸ Từng từ:
毫無 hào vô

Từ điển trích dẫn

1. Không có một chút gì cả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không một mảy mày, không một chút gì.

▸ Từng từ:
毫米 hào mễ

hào mễ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

milimét

▸ Từng từ:
毫素 hào tố

Từ điển trích dẫn

1. Bút và giấy. § Cũng gọi là: "hào chử" , "hào tố" .

▸ Từng từ:
毫釐 hào li

Từ điển trích dẫn

1. Một số lượng rất nhỏ, mảy may. ◎ Như: "hào li thiên lí" sai một li đi một dặm. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Bần đạo đắc chi, duy vụ đại thiên tuyên hóa, phổ cứu vạn nhân. Vị tằng thủ nhân hào li chi vật, an đắc phiến hoặc nhân tâm?" , , . , (Đệ nhị thập cửu hồi) Bần đạo được (bộ sách ấy), chỉ chuyên thay trời giáo hóa, cứu khắp muôn người. Chưa từng lấy của ai một mảy may gì, sao gọi là làm mê hoặc lòng người được?

▸ Từng từ:
濡毫 nhu hào

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấm ướt ngòi bút lông, ý nói nhúng ngòi bút vào mực mà viết.

▸ Từng từ:
絲毫 ti hào

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi tơ và sợi lông, ý nói nhỏ nhặt lắm.

▸ Từng từ: